Trang chủ

Màn hình

Gaming Monitor

Màn hình LCD với Ambiglow

Đưa trải nghiệm chơi game lên cấp độ mới

Tận hưởng từng khoảnh khắc với màn hình chơi game Momentum. Công nghệ đồng bộ, hiệu ứng chiếu sáng Ambiglow ấn tượng, độ trễ đầu vào thấp và tốc độ làm mới cực nhanh 240Hz mang đến trải nghiệm chơi game mượt mà. DisplayHDR 400 cho chất lượng hình ảnh sống động giúp bạn tận hưởng mọi giây phút chơi game.

Xem tất cả lợi ích

Đưa trải nghiệm chơi game lên cấp độ mới

  • Momentum
  • 25 (đường chéo 24,5" / 62,2 cm)
  • 1920 x 1080 (Full HD)

Ambiglow thêm một góc độ mới vào trải nghiệm xem của bạn

Công nghệ Ambiglow tiên tiến tăng cường chất lượng hiển thị nội dung trên màn hình bằng cách tạo ra một vầng sáng từ màn hình. Bộ xử lý có tốc độ nhanh của màn hình sẽ phân tích nội dung hình ảnh sắp hiển thị, liên tục điều chỉnh màu sắc và độ sáng của ánh sáng tỏa ra để khớp với hình ảnh. Philips Ambiglow đặc biệt phù hợp để xem phim, thể thao hay chơi game, mang đến cho bạn một trải nghiệm xem độc đáo và phong phú.

AMD FreeSync™ Premium; chống xé hình, chống lắp hình, chơi game mượt

Không nên chọn chơi game nếu game bị giật hình hoặc khung hình bị nứt. Công nghệ AMD FreeSync™ Premium mang đến trải nghiệm chơi game mượt mà, không bị xé hình với hiệu năng cao nhất. Các game thủ có thể tự tin chơi game với tốc độ làm mới cao, bù tốc độ khung hình thấp và độ trễ thấp.

Đạt chứng nhận tương thích với NVIDIA® G-SYNC® để chơi game nhanh, mượt mà

Khi chơi các game cường độ cao với tốc độ làm mới cao, hiện tượng xé hình có thể xuất hiện nếu không có khả năng đồng bộ hóa đồ họa tối ưu. Màn hình Philips này được chứng nhận tương thích NVIDIA® G-SYNC®, giảm hiện tượng xé hình và đồng bộ hóa tốc độ làm mới của màn hình với đầu ra của card đồ họa để có trải nghiệm chơi game mượt mà hơn. Các cảnh trong game xuất hiện ngay lập tức, các đối tượng trông sắc nét hơn và gameplay mượt mà, mang đến cho bạn trải nghiệm hình ảnh tuyệt đẹp và lợi thế cạnh tranh quan trọng.

Tốc độ làm mới 240 Hz cực nhanh để chơi game hầu như không có độ trễ

Tốc độ cực nhanh 0,5 ms cho hình ảnh sắc nét và chơi game mượt mà

Độ trễ đầu vào thấp giúp giảm thời gian trễ tín hiệu giữa thiết bị và màn hình

SmartImage HDR cho phép xem tối ưu nội dung HDR của bạn

Công nghệ góc nhìn rộng IPS LED cho độ chính xác hình ảnh và màu sắc

Chế độ LowBlue và Không nháy hình bảo vệ đôi mắt của bạn

SmartErgoBase cho phép điều chỉnh thuận tiện thân thiện với người dùng

Thông số kỹ thuật
  • Hình ảnh/Hiển thị

    Kích thước bảng

    24,5 inch / 62,2 cm

    Tỉ lệ kích thước

    16:9

    Loại bảng LCD

    Công nghệ IPS

    Loại đèn nền

    Hệ thống W-LED

    Khoảng cách điểm ảnh

    0,2832 x 0,2802 mm

    Độ sáng

    400  cd/m²

    Số màu màn hình

    16,78 triệu

    Gam màu (điển hình)

    NTSC 78,04*, sRGB 100%*

    Gam màu (tối thiểu)

    DCI-P3 87%*

    Tỉ lệ tương phản (thông thường)

    1000:1

    SmartContrast

    Mega Infinity DCR

    Thời gian phản hồi (thông thường)

    1 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)*

    Góc nhìn
    • 178º (Ngang) / 178º (Dọc)

    • @ C/R > 10

    Nâng cao hình ảnh

    SmartImage game

    Độ phân giải tối đa

    1920 x 1080 @ 240 Hz*

    Khung xem hiệu quả

    543,744 (Ngang) x 302,616 (Dọc)

    Tần số quét

    30 - 255 kHz (Ngang) / 48 - 240 Hz (Dọc)

    sRGB

    Delta E

    < 2 (sRGB)

    Không bị nháy

    Mật độ điểm ảnh

    89,91 PPI

    Chế độ LowBlue

    Lớp phủ màn hình hiển thị

    Chống chói, 3H, Độ lóa 25%

    SmartUniformity

    97 ~ 102%

    MPRT

    0,5 ms

    Độ trễ đầu vào thấp

    Công nghệ AMD FreeSync™

    Cao cấp

    G-SYNC

    Tương thích*

    HDR

    Đạt chứng nhận DisplayHDR 400

    Ambiglow

    4 bên

  • Khả năng kết nối

    Đầu vào tín hiệu

    HDMI 2.0 x 2, DisplayPort 1.4 x 1

    Đầu vào đồng bộ

    Đồng bộ riêng rẽ

    Âm thanh (Vào/Ra)

    Đầu ra âm thanh

    USB:

    USB-B x 1 (ngược dòng), USB 3.2 x 4 (xuôi dòng với 2 sạc nhanh B.C 1.2)

  • Nhãn hiệu / thương hiệu "IPS" và những bằng phát minh về công nghệ có liên quan thuộc về chủ sơ hữu tương ứng của chúng.
  • Độ phân giải tối đa áp dụng cho đầu vào HDMI hoặc đầu vào DP.
  • Để có hiệu suất đầu ra tốt nhất, hãy luôn đảm bảo rằng card đồ họa của bạn có thể đạt được độ phân giải và tốc độ làm mới tối đa của màn hình Philips này.
  • Giá trị thời gian phản hồi bằng SmartResponse
  • MPRT là điều chỉnh độ sáng để giảm nhòe, vì vậy không thể điều chỉnh độ sáng trong khi MPRT được bật. Để giảm hiện tượng nhòe chuyển động, đèn nền LED sẽ nhấp nháy đồng bộ với quá trình làm mới màn hình, điều này có thể gây ra sự thay đổi độ sáng đáng chú ý.
  • MPRT là chế độ được tối ưu hóa cho chơi game. Bật MPRT có thể gây ra hiện tượng nhấp nháy màn hình đáng chú ý. Bạn nên tắt MPRT khi không sử dụng chức năng chơi game.
  • Độ bao phủ DCI-P3 dựa trên CIE1931
  • Độ bao phủ NTSC / sRGB dựa trên CIE1931
  • 2020 Advanced Micro Devices, Inc. Bảo lưu mọi quyền. AMD, logo AMD Arrow, AMD FreeSync™ và các kết hợp theo đó là thương hiệu của Advanced Micro Devices, Inc. Các tên sản phẩm khác được sử dụng trong ấn bản này chỉ dành cho mục đích nhận diện và có thể là thương hiệu của chủ sở hữu tương ứng của chúng.
  • Giao diện hỗ trợ NVIDIA® G-SYNC®: DisplayPort
  • Đảm bảo cập nhật trình điều khiển NVIDIA® G-SYNC® lên phiên bản mới nhất, xem thêm thông tin trên trang web NVIDIA: https://www.nvidia.com/
  • Đảm bảo rằng card đồ họa của bạn hỗ trợ NVIDIA® G-SYNC®
  • Màn hình có thể trông khác với hình ảnh minh họa.